I. Cài đặt tính năng (mã số chủ ban đầu: 12345678)
Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [1] – [Chọn số ID] – [#] – [mã số mới] – [#] – [Nhập lại mã số mới] – [#] – [*] – [*].
Lưu ý: – Số ID: cần nhập là chọn một trong các số từ 00 đến 04.
– Độ dài của mã số là từ 6 đến 12 chữ số.
Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [1] – [Chọn số ID] – [#] – [mã số mới] – [#] – [Nhập lại mã số mới] – [#] – [*] – [*].
Lưu ý: – Số ID: cần nhập là chọn một trong các số từ 05 đến 08.
– Mã số này sau khi dùng sẽ tự động biến mất.
Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [2] – [Chọn số ID] – [#] – [Đặt vân tay] 8 lần – [*] – [*].
Lưu ý: – Số ID: cần nhập là chọn một trong các số từ 00 đến 94
Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [3] – [Chọn số ID] – [#] – [Đặt thẻ] – [*] – [*].
Lưu ý: – Số ID: cần nhập là chọn một trong các số từ 00 đến 99
Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [9] – [mã số chủ mới] – [#] – [Nhập lại mã số chủ mới] – [#] – [*] – [*].
Lưu ý: – ghi lại mã số chủ ra giấy, điện thoại,…
– Độ dài của mã số là từ 6 đến 12 chữ số.
II Xóa tính năng
– Xóa theo ID: Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [4] – [1] – [Chọn số ID cần xóa] – [#] – [*] – [*].
– Xóa tất cả: Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [4] – [2] – [*] – [*].
– Xóa theo ID: Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [5] – [1] – [Chọn số ID cần xóa] – [#] – [*] – [*].
– Xóa tất cả: Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [5] – [2] – [*] – [*].
– Xóa theo ID: Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [6] – [1] – [Chọn số ID cần xóa] – [#] – [*] – [*].
– Xóa tất cả: Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [6] – [2] – [*] – [*].
III. Chuyển chế độ
Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [7] – [1] – [*] – [*].
Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [1] – [7] – [2] – [*] – [*].
IV. Tính năng khác
Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [2] – [1] – [1] – [*] – [*].
Ấn [*] – [*] – [mã số chủ] – [#] – [2] – [1] – [2] – [*] – [*].
B. Sử dụng
Mở cửa từ bên ngoài bằng thẻ: Đặt thẻ từ lên điểm đọc.
Sơ đồ cài đặt
** | → | Nhập mã số chủ, # | Cài mã số mở cửa | 11 | → | Số ID (00~04), # | → | Nhập mã số mới, #
(2 lần) |
→ | ** | ||
Cài vân tay | 12 | → | Số ID (00~94), # | → | Quét vân tay 8 lần | → | ** | |||||
Cài thẻ từ | 13 | → | Số ID (00~99), # | → | Đặt thẻ từ | → | ** | |||||
Chế độ thường | 171 | → | ** | |||||||||
Chế độ nâng cao | 172 | → | ** | |||||||||
Thay đổi mã số chủ | 19 | → | Nhập mã chủ mới, # | → | Nhập lại mã chủ mới, # | → | ** |
Ưu điểm:
– Là phiên bản mới của Kaadas đầy đủ tính năng mở khóa từ vân tay, mã số, thẻ từ tới chìa cơ truyền thống với lối thiết kế tinh gọn, tối ưu.
– Ngoại hình đẹp, sang trọng, vuông vức
– Độ chịu lực, độ bền, độ ổn định hoạt động cao.
– Giá thành rẻ.
– Yêu cầu đố cửa bé hơn mức trung bình của hãng, chỉ cần rộng >9.5cm.
Nhược điểm:
– Khóa có khối lượng nặng, >5kg